1 | | 40 năm văn học . - Tp.Hồ Chí Minh: Tác phẩm mới, 1986. - 238tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV33276, VV33277 |
2 | | 65 năm Nguyễn Du tiểu luận và phê bình . - H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2012. - 430tr.; 21cm Thông tin xếp giá: M135323, M135324 |
3 | | 8 nguyên tắc cưới được con gái tôi/ W. Bruce Cameron; Thanh Minh: dịch . - Tái bản lần thứ 2. - H.: Công ty sách Thái Hà, 2011. - 340tr.; 20cm Thông tin xếp giá: DM18044, M126957, M126958, M126959, PM028281, PM028282, VL41581, VL41582, VN030943 |
4 | | 8 nguyên tắc hẹn hò con gái tôi/ W. Beuce Cameron; Thu Huyền: dịch . - Tái bản lần thứ 1. - H.: Công ty sách Thái Hà; Thời đại, 2011. - 384tr.; 20cm Thông tin xếp giá: DM18045, M126960, M126961, M126962, PM028278, PM028279, VL41583, VL41584, VN030951 |
5 | | 99 góc nhìn văn hiến Việt Nam / Nhiều tác giả; Starbooks giới thiệu . - H. : Nxb. Thông tấn, 2006. - 719 tr. ; 20 cm Thông tin xếp giá: PM.024158, VN.025495 |
6 | | Ấn tượng văn chương/ Lữ Huy Nguyên; Hoàng Tấn: tuyển chọn . - H.: Văn hóa thông tin, 1999. - 734tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV61112, VV61113 |
7 | | Ba thi hào dân tộc Nguyễn Du, Nguyễn Trãi, Hồ Xuân Hương/ Xuân Diệu . - H.: Văn học, 1959. - 145tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV10323 |
8 | | Ba thi hào dân tộc Nguyễn Du, Nguyễn Trãi, Hồ Xuân Hương: Tiểu luận phê bình văn học / Xuân Diệu . - H.: Văn hóa, 1959. - 144tr.; 19 cm Thông tin xếp giá: VN.000040 |
9 | | Bàn thêm về mấy vấn đề trong văn học hiện đại Việt Nam / Lê Thị Đức Hạnh . - H. : Thế giới, 2007. - 281tr.; 19cm Thông tin xếp giá: LCV5260, LCV5261, LCV5262, LCV5263, LCV5957, LCV5959, LCV5960, LCV5961, LCV5962, PM.025357, VN.026224 |
10 | | Bàn về thơ: Tiểu luận/ Hoàng Minh Châu . - H.: Văn học, 1990. - 154tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV41962, VV41963 |
11 | | Bản tình ca Lều Nương: Tiểu luận - Phê bình văn học/ Lê Thị Bích Hồng . - H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2020. - 431tr.; 21cm Thông tin xếp giá: VV019480 |
12 | | Bạn bè một thủơ: Chân dung và tiểu luận văn học/ Bùi Hiển . - H.: Hội nhà văn, 1999. - 321tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV60769, VV60770 |
13 | | Bạn bè một thuở: Chân dung - tiểu luận văn học/ Bùi Hiển . - H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2018. - 341tr.; 21cm Thông tin xếp giá: VV017185, VV82294 |
14 | | Bắt đầu cất lên tiếng cười: Tiểu luận/ Hồ Anh Thái . - H.: Dân trí; Công ty Văn hóa và Truyền thông Nhã Nam, 2021. - 304tr.; 21cm Thông tin xếp giá: M174533, M174534, PM052567, PM052568, VV021488, VV86684 |
15 | | Bên dòng thi ca: Chân dung nhà thơ, tiểu luận phê bình, đời sống văn học/ Nguyễn Hữu Quý . - H.: Văn học, 2008. - 245tr.; 19cm Thông tin xếp giá: DM11884, LCV8269, M112650, VV70446, VV70447 |
16 | | Biên độ của trí tưởng tượng: Phê bình tiểu luận/ Đông La . - H.: Văn học, 2001. - 419tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV63547, VV63548 |
17 | | Bình luận văn chương (1934 - 1943) / Hoài Thanh . - H.: Văn học, 1998. - 337tr.; 19cm Thông tin xếp giá: M75284, M75286, M75287, M75288, VL15131, VL15132 |
18 | | Bông hồng cho ngày tháng không tên: Tiểu luận và dịch thuật văn học Nhật Bản/ Hoàng Long . - H.: Văn học; Trung tâm văn hóa ngôn ngữ Đông Tây, 2014. - 271tr.; 21cm Thông tin xếp giá: M146224, M146225, M146226, PM036872, PM036873, VV011299, VV74948, VV74949 |
19 | | Bông hồng cho ngày tháng không tên: Tiểu luận và dịch thuật văn học Nhật Bản/ Hoàng Long . - H.: Phụ nữ; Công ty Sách Phương Nam, 2018. - 396tr.; 21cm Thông tin xếp giá: DM29150, M162567, M162568, PM045707, PM045708, VV016840, VV82015 |
20 | | Bỗng nghe vần "thắng" vút lên cao: Tiểu luận/ Lê Khánh Soa . - H.: Quân đội nhân dân, 1980. - 110tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV20717 |
21 | | Bút ký Minh Chuyên trong luận văn và tiểu luận sinh viên đại học / Đức Dũng chủ biên,Đào Thị Kim Ngân.. . - H. : Lao động, 2004. - 414tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: PM.010391, VN.023144 |
22 | | Bước đầu đến với văn học: Phê bình, tiểu luận/ Vương Trí Nhàn . - H.: Tác phẩm mới, 1986. - 171tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV32993, VV32994 |
23 | | Bước đường phát triển tư tưởng và nghệ thuật của Ngô Tất Tố/ Nguyễn Đức Đàn, Phan Cự Đệ . - H.: Hội nhà văn, 1999. - 320tr.; 19cm Thông tin xếp giá: M80381, M80382, M80383, M80385, M80461, M80462, M80463, M80464, M80465, VV60847, VV60848 |
24 | | Ca dao kháng chiến chống Pháp chọn lọc/ Trần Quang Nhật: sưu tầm, biên soạn . - H.: Văn hóa Thông tin, 2003. - 258tr.; 19cm Thông tin xếp giá: M91814, M91815, M91816, VV66458 |
25 | | Các biểu tượng của nội giới: Hay các đọc triết học về kinh dịch/ Frangois Jullien; Lê Nguyên Cẩn, Đinh Thy Reo: dịch . - Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2007. - 422tr.; 21cm Thông tin xếp giá: DM6654, DM6655, VL29104, VL29105 |
26 | | Các nhà thơ cổ điển Việt Nam / Xuân Diệu. Tập 2 : Tiểu luận 1950 - 1980 . - H. : Văn học, 1987. - 433tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: VV35440, VV35441 |
27 | | Các nhà thơ cổ điển Việt nam: Tiểu luận (1950 - 1980)/ Xuân Diệu, T.2 . - H.: Văn học, 1982. - 433tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV25989, VV25990 |
28 | | Các nhà thơ cổ điển Việt nam: Tiểu luận 1950 - 1980/ Xuân Diệu, T.1: Nguyễn Trãi, Nguyễn Du . - H.: Văn học, 1981. - 325tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV21985, VV21986 |
29 | | Các vấn đề tư tưởng căn bản : Tuyển tập tiểu luận dùng tham khảo / Michael W. Alssid, William Kenney; Cao Hùng Linh dịch . - H. : Từ điển bách khoa, 2008. - 543tr. ; 22cm Thông tin xếp giá: PM.027391, VV.007831 |
30 | | Cánh bướm và đóa hướng dương : Tiểu luận phê bình / Vương Trí Nhàn . - Hải Phòng : Nxb.Hải Phòng, 1999. - 283tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: PM.009916, VN.015803 |
|